STT | Họ tên, chức danh | Chức vụ, nơi làm việc, chuyên ngành |
Tổng biên tập | ||
1 | TS.BS. Nguyễn Thanh Xuân | Phó Giám đốc Bệnh viện TW Huế |
Phó Tổng biên tập | ||
2 | PGS.TS. Phạm Nguyên Tường | Phó GĐ TT Ung bướu, BVTW Huế |
3 | PGS.TS. Trần Thừa Nguyên | Trưởng Phòng NCKH, BVTW Huế |
4 | TS.BS. Hồ Mẫn Trường Phú | Giám đốc Trung tâm CTCH-PTTH, BVTW Huế |
Uỷ viên Ban biên tập | ||
5 | GS.TS. Phạm Như Hiệp |
Giám đốc Bệnh viện TW Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, Phẫu thuật tiêu hóa, Ung thư |
6 | GS. Abe Fingerhut | Giáo sư trường Đại học Y khoa Shanghai Jiao Tong, Thượng Hải, Trung Quốc. Đại học Y khoa Graz, Khoa nghiên cứu giải phẫu, Graz, Áo. Đồng Tổng biên tập Tạp chí Phẫu thuật nội soi và nội soi thế giới |
7 | GS. Peter Scougall | Bác sĩ phẫu thuật bàn tay, Bệnh viện Sydney Hospital, Úc |
8 | GS. Kenneth D. Montgomery | Đồng chủ tịch OrthoNations Phẫu thuật viên chỉnh hình New York Jets – Hoa Kỳ |
9 | GS. Cabanela Miguel | Bác sĩ chỉnh hình ở Rochester, Minnesota và Mayo Clinic, Hoa Kỳ |
10 | GS. Alain Gary Bobo | Bác sĩ Phẫu thuật Tạo hình ở Monptellier, Cộng hòa Pháp. |
11 | Kazuyo Watanabe | Giám đốc điều hành và Người sáng lập Liên đoàn Chăm sóc Trẻ em Châu Á (ACCL), Nhật Bản |
12 | GS.TS. Bùi Đức Phú |
Phó chủ tịch Tổng hội Y học Việt Nam - Chuyên ngành Ngoại Lồng ngực Tim mạch |
13 | GS.TS. Nguyễn Vũ Quốc Huy |
Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược Huế - Chuyên ngành Sản phụ khoa |
14 | GS.TS Nguyễn Văn Ba | Học viện Quân Y |
15 | GS.TS. Lê Trung Hải | Chủ tịch Hội Gan Mật Việt Nam |
16 | GS.TS. Phạm Văn Lình |
Hiệu trưởng Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng -Chuyên ngành Ngoại khoa |
17 | GS.TS. Trần Hữu Dàng | Hiệu trưởng Đại học Y, Đại học Duy Tân, Đà Nẵng. |
18 | PGS.TS. Phạm Như Hải | Chủ tịch HĐ Trường Đại Học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội |
19 | PGS.TS. Trần Kiêm Hảo |
Giám đốc Sở Y tế Thành phố Huế - Chuyên ngành Hồi sức, Nhi khoa |
20 | Đại tá PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn | Phó Viện trưởng Viện Phẫu thuật tiêu hoá; Chủ nhiệm Khoa Phẫu thuật ống tiêu hoá - Bệnh viện TW Quân Đội 108 |
21 | PGS.TS. Huỳnh Quang Huy |
Trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch - Chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh |
22 | PGS.TS. Lê Minh Khôi |
Trường Đại học Y Dược TP HCM - Chuyên ngành Hồi sức, Tim mạch, Nhi khoa |
23 | TS.BS. Mai Đình Điểu |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, Ung thư |
24 | PGS.TS. Nguyễn Duy Thăng |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Huyết học, Di truyền, Nội khoa |
25 | PGS.TS. Nguyễn Văn Hỷ |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, phẫu thuật chấn thương, tạo hình |
26 | PGS.TS. Hồ Hữu Thiện |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, phẫu thuật tiêu hoá, ngoại nhi |
27 | PGS.TS. Nguyễn Tá Đông |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chyên ngành Tim mạch, nội khoa |
28 | TS.BS. Hồ Anh Bình |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Tim mạch can thiệp, nội khoa |