| |
Trưởng ban |
|
| 1 |
GS.TS. Phạm Như Hiệp |
Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, Phẫu thuật tiêu hóa, Ung thư |
| |
Phó Trưởng ban |
|
| 2 |
GS.TS. Nguyễn Vũ Quốc Huy |
Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược Huế - Chuyên ngành Sản phụ khoa |
| |
Uỷ viên Hội đồng khoa học |
|
| 3 |
PGS.TS. Nguyễn Duy Thăng |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Huyết học, Di truyền, Nội khoa |
| 4 |
GS.TS. Cao Ngọc Thành |
Trường Đại học Y Dược Huế Chuyên ngành - Sản phụ khoa |
| 5 |
GS.TS. Võ Tam |
Trường Đại học Y Dược Huế - Chuyên ngành Thận học, nội khoa |
| 6 |
GS.TS. Huỳnh Văn Minh |
Trường Đại học Y Dược Huế - Chuyên ngành Tim mạch, nội khoa |
| 7 |
TS.BS. Mai Đình Điểu |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, Ung thư |
| 8 |
TS.BS. Nguyễn Thanh Xuân |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, phẫu thuật tiêu hoá |
| 9 |
PGS.TS. Trần Kiêm Hảo |
Giám đốc Sở Y tế Thành phố Huế - Chuyên ngành Nhi khoa |
| 10 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hỷ |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, phẫu thuật chấn thương, tạo hình |
| 11 |
PGS.TS. Hồ Hữu Thiện |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, phẫu thuật tiêu hoá |
| 12 |
PGS.TS. Nguyễn Tá Đông |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Tim mạch, Nội khoa |
| 13 |
PGS.TS. Phạm Anh Vũ |
Trường Đại học Y Dược Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, phẫu thuật tiêu hoá |
| 14 |
PGS.TS. Phạm Nguyên Tường |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ung thư, Nội khoa |
| 15 |
PGS.TS. Trần Thừa Nguyên |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Nội tiết, Lão khoa, Nội khoa |
| 16 |
TS.BS. Nguyễn Hồng Lợi |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Răng hàm mặt |
| 17 |
TS.BS. Phan Hải Thanh |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, Phẫu thuật tiêu hoá |
| 18 |
PGS.TS. Phạm Ngọc Hùng |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, Tiết niệu |
| 19 |
TS.BS. Hồ Mẫn Trường Phú |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, Phẫu thuật chấn thương, tạo hình |
| 20 |
TS.BS. Hồ Anh Bình |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Tim mạch can thiệp, Nội khoa |
| 21 |
TS.BS. Mai Văn Tuấn |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Vi sinh, Nội khoa |
| 22 |
TS.BS. Trần Ngọc Khánh |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, Phẫu thuật tiết niệu |
| 23 |
TS.BS. Trần Phạm Chí |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Tiêu hoá, Nội khoa |
| 24 |
TS.BS. Nguyễn Tất Dũng |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Hồi sức, Gây mê, Nội khoa |
| 25 |
TS.BS. Đặng Ngọc Hùng |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, Phẫu thuật tiêu hoá |
| 26 |
TS.BS. Phan Cảnh Duy |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ung thư, Nội khoa |
| 27 |
TS.BS. Hồ Văn Linh |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, Phẫu thuật tiêu hoá |
| 28 |
TS.BS. Ngô Dũng |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Gây mê, Hồi sức, Nội khoa |
| 29 |
TS.BS. Đoàn Chí Thắng |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Tim mạch, Nội khoa |
| 30 |
TS.BS. Hoàng Trọng Hanh |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Hồi sức, Nội khoa |
| 31 |
TS.BS. Lê Quốc Phong |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, Phẫu thuật tiêu hoá |
| 32 |
TS.BS. Hoàng Trọng Ái Quốc |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Hồi sức, Nội khoa |
| 33 |
TS.BS. Châu Khắc Tú |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Sản phụ khoa |
| 34 |
TS.BS. Phạm Nguyên Cường |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Giải phẫu bệnh |
| 35 |
TS.BS. Nguyễn Đức Hoàng |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Hồi sức, Nội khoa |
| 36 |
TS.BS. Nguyễn Viết Quang Hiển |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Gây mê, Hồi sức, Nội khoa |
| 37 |
TS.BS. Phan Duy An |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, Phẫu thuật tiết niệu |
| 38 |
TS.BS. Phạm Quang Tuấn |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Tim mạch, Nội khoa |
| 39 |
TS.BS. Nguyễn Trọng Nghĩa |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Nội tiết, Hô hấp, Nội khoa |
| 40 |
TS.BS. Trương Văn Cẩn |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, TIết niệu |
| 41 |
TS.BS. Trần Ngọc Thông |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, Phẫu thuật tiêu hoá |
| 42 |
TS.BS. Ngô Minh Trí |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh |
| 43 |
TS.BS. Ngô Thanh Liêm |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, Tiết niệu |
| 44 |
TS.BS. Nguyễn Thị Kim Hoa |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ung thư, Huyết học, Nhi khoa |
| 45 |
TS.BS. Nguyễn Nguyễn Thái Bảo |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Ngoại khoa, Phẫu thuật chấn thương, tạo hình |
| 46 |
TS.BS. Lê Viết Nguyên Sa |
Bệnh viện Trung ương Huế - Chuyên ngành Sản - Phụ khoa |