Tóm tắt
Mục tiêu: Khảo sát sự biến đổi hình thái chức năng vòi nhĩ ở bệnh nhân viêm mũi xoang mạn tính.
Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 41 bệnh nhân viêm mũi xoang mạn tính tại Khoa Tai Mũi Họng, bệnh viện Trung ương Huế từ 10/2020 đến tháng 10/2021. Bệnh nhân được khảo sát chức năng vòi nhĩ bằng phương pháp sonotubometry.
Kết quả: Bệnh nhân viêm mũi xoang mạn tính có chức năng vòi nhĩ bình thường chiếm tỷ lệ 85,4%, tắc vòi nhĩ chiếm 12,2%. Có mối liên quan sự biến đổi thời gian đóng mở lỗ vòi và biên độ sóng ở bệnh nhân viêm mũi xoang mạn tính với tiền sử dị ứng, có triệu chứng ù tai và biến đổi niêm mạc mũi, p < 0,05.
Kết luận: Có sự thay đổi thời gian đóng mở lỗ vòi nhĩ và biên độ sóng qua vòi ở bệnh nhân viêm mũi xoang mạn tính.
Tài liệu tham khảo
Suh JD , Kennedy DW. Treatment options for chronic
rhinosinusitis. Proceedings of the American Thoracic
Society. 2011. 8: 132-140.
Van der Avoort SJ, van Heerbeek N, Zielhuis GA, Cremers
CWJ. Sonotubometry: eustachian tube ventilatory function
test: a state-of-the-art review. Otology Neurotology. 2005.
: 538-543.
Đàm Thị Lan, Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và đánh giá kết quả điều trị viêm mũi xoang mạn tính người
lớn không có polyp mũi theo epos 2012, in Luận văn thạc
sỹ y học. 2013, Trường Đại học Y Hà Nội.
Võ Thanh Quang, Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị viêm
đa xoang mãn tính qua phẫu thuật nội soi chức năng mũi -
xoang, in Luận án Tiến sĩ Y học. 2004, Đại học Y Hà Nội.
Ling FTK, Kountakis S.Important clinical symptoms in
patients undergoing functional endoscopic sinus surgery for
chronic rhinosinusitis. Laryngoscope. 2007.117(6):1090-3.
Hamilos DL, Baroody FM. Chronic Rhinosinusitis Patterns
of Illness. Chronic Rhinosinusitis:Pathogenesis and
Medical Management. 2007: 1-16.
Bowles PF, Agrawal S, Salam MA. Eustachian tube
dysfunction in chronic rhinosinusitis: pre and post-operative
results following endoscopic sinus surgery, a prospective
study. Rhinology. 2019. 57: 73-77.
Awad OGA-N, Salama YM, El-Badry M. Effect of nasal
obstruction surgery on middle ear ventilation. The Egyptian
Journal of Otolaryngology. 2014. 30: 191-195.
Parsel SM, Unis GD, Souza SS, Bartley H, Bergeron JM,
Master AN, et al. Interpretation of Normal and Abnormal
Tympanogram Findings in Eustachian Tube Dysfunction.
Otolaryngol Head Neck Surg. 2021. 164: 1272-1279.
Elner. The normal function of the eustachian tube: a
study of 102 cases. Journal Acta Oto-Laryngologica.
72: 1-6.
Juszczak HM , Loftus PA. Role of Allergy in Eustachian
Tube Dysfunction. Current Allergy Asthma Reports. 2020.
: 1-10.
Abd Alhady R, Sharnoubi ME. Tympanometric findings
in patients with adenoid hyperplasia, chronic sinusitis and
tonsillitis. The Journal of LaryngologyOtology. 1984. 98:
-676.
Hurst DS, Denne CM. The Relation of Allergy to
Eustachian Tube Dysfunction and the Subsequent Need for
Insertion of Pressure Equalization Tubes. Ear Nose Throat
J. 2020. 99: 39S-47S
Đã xuất bản | 05-01-2025 | |
Toàn văn |
|
|
Ngôn ngữ |
|
|
Số tạp chí | Số 79 (2022) | |
Phân mục | Nghiên cứu | |
DOI | 10.38103/jcmhch.79.11 | |
Từ khóa |

công trình này được cấp phép theo Creative Commons Attribution-phi thương mại-NoDerivatives 4.0 License International . p>
Bản quyền (c) 2022 Tạp chí Y học lâm sàng Bệnh viện Trung Ương Huế