Abstract
Mở đầuTổ chức Y tế Thế giới xác định phòng ngừa là chiến lược dài lâu có hiệu quả kinh tế nhất để kiểm soát ung thư.
Đã có những cơ sở cho việc phòng ngừa ung thư Lịch sử phát triểnVào nửa sau của thế kỷ 20, việc kiểm soát ung thư chuyển từ chống sang phòng. Công trình của Doll và Peto năm 1981 đặt dấu mốc quan trọng đánh giá vai trò của nhiều tác nhân gây ung thư: ước lượng 30% tử vong ung thư là do thuốc lá, 35% do dinh dưỡng và 35% do các nguyên nhân khác (virút, hormon, bức xạ...).
Năm 1943 Papanicolaou và Trap báo cáo xét nghiệm tế bào để chẩn đoán tổn thương tiền lâm sàng của ung thư cổ tử cung. Khoảng 30 năm sau xét nghiệm này mới được dùng đại trà trong việc tầm soát quần thể.
Đã biết gánh nặng ung thư toàn cầuCơ quan Quốc tế Nghiên cứu Ung thư -(IARC) đánh giá những mối liên hệ giữa các sự phơi nhiễm khác nhau và căn bệnh để xem coi các mối liên hệ ghi nhận có phải là nguyên nhân hay không. Mục tiêu rốt ráo là xác định các yếu tố nguy cơ, từ đó tìm ra các biện pháp phòng ngừa hiệu quả.
IARC công bố số liệu ung thư toàn cầu lần đầu năm 2002 (Globocan 2002), tiếp theo là Globocan 2008, Globocan 2012. Gần đây nhất là Globocan 2018. Ba yếu tố xuất độ, tử suất và tỉ lệ sống còn được đặc biệt chú trọng.
Globocan 2018Năm 2018, trên toàn cầu tổng số ca mới là 18,078 triệu ca, cứ 100.000 người dân thì có 197 ca mới. Nguy cơ ở nam nhiều hơn nữ. Tổng số ca chết là 9,5 triệu ca, cứ 100.000 người dân thì có 101 ca chết. So với Globocan 2012 rõ ràng có sự gia tăng gánh nặng ung thư (số ca mới mắc là 14,09 triệu và số ca chết là 8,20 triệu). Người ta quy cho sự gia tăng dân số toàn cầu, gia tăng mức lão hóa của loài người và gia tăng mức ô nhiễm môi trường sống.
References
a, b Kushi LH, Doyle C, McCullough M, et al. (2012). “American Cancer Society Guidelines on nutrition and physical activity for cancer prevention: reducing the risk of cancer with healthy food choices and physical activity”. CA Cancer J Clin. 62 (1): 30–67. doi:10.3322/ caac.20140. PMID 22237782.
Cancer Prevention & Early Detection Facts & Figures 2017-18 (PDF). Cancer.org. April 1, 2017.
Cancer Prevention. 2014-02-12.
Centre international de Recherche sur le Cancer. Le cancer dans le monde. CIRC 2005
Cho LY, Yang JJ, Ko KP, et al. Coinfection of hepatitis B and C viruses and risk of hepatocellular carcinoma: systematic review and meta-analysis. IJC 2011;128:176-84.
de Martel C, Ferlay J, Franceschi S, et al. Global burden of cancers attributable to infections in 2008: a review and synthetic analysis. Lancet Oncol 2012;13(6):607-15.
Dirk Schrijvers, Hans-Jorg Senn, Hakan Mellstedt, Branko Zakotnik. ESMO Handbook of Cancer Prevention. Informa healthcare 2008.
Exercise Linked With Lower Risk of 13 Types of Cancer. www.cancer.org. Retrieved 2018-03-03.
H-J Senn, U. Kapp. Cancer Prevention. Spring
–Verlag Berlin Heidelberg 2007
International Agency for Research on Cancer:
Latest global cancer data. September 12, 2018. Available at https://www.iarc.fr/en/media- centre/pr/2018/pdfs/pr263_E.pdf. Accessed November 13, 2018.
Moore SC, Lee IM, Weiderpass E, Campbell PT, Sampson JN, Kitahara CM, et al. (June 2016). “Association of Leisure-Time Physical Activity With Risk of 26 Types of Cancer in 1.44 Million Adults”. JAMA Internal Medicine. 176 (6): 816–25. doi:10.1001/jamainternmed.2016.1548. PMC 5812009. PMID 27183032.
National cancer control programmes, policies and managerial guidelines. Geneva, World Health Organization, 1995.
Romaguera D, et al. Is concordance with World Cancer Research Fund/American Institute for Cancer Research guidelines for cancer prevention related to subsequent risk of cancer? Results from the EPIC study. American Journal of Clinical Nutrition. 2012;96:150.
Wild CP, Ferlay J, Soerjomatarm I, et al: The global cancer burden 2018: Implications for cancer prevention and control. 2018 World Cancer Congress. Plenary 1. Presented October 2, 2018.
Nguyễn Chấn Hùng và cs (2008). Giải quyết gánh nặng ung thư cho TP.HCM. Phụ bản của tập 12, số 4, 2008, ĐHYD TP.HCM. Chuyên đề Ung bướu học. Tập san y học TP.HCM.
| Published | 19-02-2025 | |
| Fulltext |
|
|
| Language |
|
|
| Issue | No. 55 (2019) | |
| Section | Review | |
| DOI | ||
| Keywords |

This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial-NoDerivatives 4.0 International License.
Copyright (c) 2019 Journal of Clinical Medicine Hue Central Hospital