Đánh giá hiệu quả chăm sóc trong dự phòng và điều trị các biến chứng cấp trên bệnh nhân đột quỵ nặng tại Bệnh viện Trung ương Huế

Tải xuống

Dữ liệu tải xuống chưa có sẵn.
PDF     33    31

Tóm tắt

Mục tiêu: (1) Khảo sát đặc điểm các biến chứng cấp ở bệnh nhân đột quỵ nặng điều trị tại Trung tâm đột quỵ, Bệnh viện Trung Uơng Huế; (2) Đánh giá hiệu quả công tác chăm sóc người bệnh trong dự phòng và điều trị các biến chứng cấp sau đột quỵ.

Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Đánh giá trên 100 bệnh nhân đột quỵ nặng với điểm Glasgow lúc nhập viện 5-12 có tỉ lệ các biến chứng viêm phổi, loét do đè ép, mất cân bằng dinh dưỡng, tăng đường máu lần lượt là 14%, 5%, 6% và 12%. 100%; bệnh nhân được áp dụng các quy trình chăm sóc toàn diện và cá nhân hóa.

Kết quả: Tỉ lệ bệnh nhân phục hồi chức năng tốt là 29%, 100% bệnh nhân xuất viện không còn viêm phổi và mất cân bằng dinh dưỡng, tỉ lệ loét do đè ép lúc xuất viện là 1%, 42% trong số bệnh nhân có tăng đường máu có chỉ số đường máu bình thường khi xuất viện và không còn chỉ định dùng Insulin.

https://doi.org/10.38103/jcmhch.2020.63.11

Tài liệu tham khảo

Powers, W.J., et al., 2015 American Heart

Association/American Stroke Association

focused update of the 2013 guidelines for the

early management of patients with acute ischemic

stroke regarding endovascular treatment: a

guideline for healthcare professionals from the

American Heart Association/American Stroke

Association. Stroke, 2015. 46(10): p. 3020-3035.

Reeves, M.J., et al., Sex differences in stroke:

epidemiology, clinical presentation, medical

care, and outcomes. The Lancet Neurology,

7(10): p. 915-926.

Kissela, B.M., et al., Age at stroke: temporal

trends in stroke incidence in a large, biracial

population. Neurology, 2012. 79(17): p. 1781-

Tobi, K. and N. Okojie, characteristics and

outcome of stroke patients with cerebrovascular

accident at the intensive care unit of a tertiary

hospital in nigeria. Journal of the West African

College of Surgeons, 2013. 3(1): p. 1.

Venketasubramanian, N., et al., Stroke

epidemiology in south, east, and south-east Asia:

a review. Journal of stroke, 2017. 19(3): p. 286.

Martino, R., et al., Dysphagia after stroke: incidence,

diagnosis, and pulmonary complications. stroke,

36(12): p. 2756-2763.

Saied, W.I., et al., A comparison of the mortality

risk associated with ventilator-acquired bacterial

pneumonia and nonventilator ICU-acquired

bacterial pneumonia. Critical care medicine,

47(3): p. 345-352.

Bruno, A., et al., Acute blood glucose level and

outcome from ischemic stroke. Neurology, 1999.

(2): p. 280-280.

Amir, Y., Quality of pressure ulcer care in

Indonesian hospitals. 2015.

Corrigan, M.L., et al., Nutrition in the stroke

patient. Nutrition in Clinical Practice, 2011.

(3): p. 242-252.

Chai, J., et al., Prevalence of malnutrition and

its risk factors in stroke patients residing in an

infirmary. Singapore medical journal, 2008.

(4): p. 290.

J Prosser-Loose, E., et al., Protein-energy

malnutrition alters hippocampal plasticityassociated protein expression following global

ischemia in the gerbil. Current neurovascular

research, 2010. 7(4): p. 341-360.

Feigin, V.L., B. Norrving, and G.A. Mensah,

Global burden of stroke. Circulation research,

120(3): p. 439-448.

Bösel, J., Use and timing of tracheostomy after

severe stroke. Stroke, 2017. 48(9): p. 2638-2643.

Đã xuất bản 08-01-2025
Toàn văn
PDF     33    31
Ngôn ngữ
Số tạp chí Số 63 (2020)
Phân mục Nghiên cứu
DOI 10.38103/jcmhch.2020.63.11
Từ khóa

Creative Commons License

công trình này được cấp phép theo Creative Commons Attribution-phi thương mại-NoDerivatives 4.0 License International .

Bản quyền (c) 2020 Tạp chí Y học lâm sàng Bệnh viện Trung Ương Huế

Trân, N. T. N., & Hoàng Thị Ánh Nguyệt , Trần Thị Xuân Phương, Trần Thị Thu Thảo , Đặng Thị Thúy Phượng. (2025). Đánh giá hiệu quả chăm sóc trong dự phòng và điều trị các biến chứng cấp trên bệnh nhân đột quỵ nặng tại Bệnh viện Trung ương Huế. Tạp Chí Y học lâm sàng Bệnh viện Trung Ương Huế, (63). https://doi.org/10.38103/jcmhch.2020.63.11